STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 (đèn xanh, đèn đỏ) - Đến Cầu Thông | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Thông - Đến hết đất Khu di tích 27/7 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Khu di tích 27/7 - Đến đường rẽ xóm Gò | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ xóm Gò - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình - Đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
7 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy - Đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
8 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ qua UBND xã Mỹ Yên 200m - Đến giáp đất xã Văn Yên | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 (đèn xanh, đèn đỏ) - Đến Cầu Thông | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Thông - Đến hết đất Khu di tích 27/7 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Khu di tích 27/7 - Đến đường rẽ xóm Gò | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ xóm Gò - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình - Đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy - Đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ qua UBND xã Mỹ Yên 200m - Đến giáp đất xã Văn Yên | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 (đèn xanh, đèn đỏ) - Đến Cầu Thông | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất SX-KD |
18 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Thông - Đến hết đất Khu di tích 27/7 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất SX-KD |
19 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Khu di tích 27/7 - Đến đường rẽ xóm Gò | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất SX-KD |
20 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ xóm Gò - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất SX-KD |
21 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD |
22 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình - Đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất SX-KD |
23 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy - Đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất SX-KD |
24 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ qua UBND xã Mỹ Yên 200m - Đến giáp đất xã Văn Yên | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 263B (Từ Quốc Lộ 37 Đến Cầu Thông)
Bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục đường Tỉnh Lộ 263B, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Tỉnh Lộ 263B, từ Quốc lộ 37 đến Cầu Thông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường Tỉnh Lộ 263B có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 37 và các tiện ích quan trọng khác. Giá trị đất cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và kết nối với các khu vực lân cận.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn đường chính và vẫn duy trì mức giá cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại đây vẫn được duy trì nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cộng đồng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị thấp hơn phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.296.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Giá trị thấp hơn cho thấy khu vực này có vị trí xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở trên trục đường Tỉnh Lộ 263B, huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trên trục đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.